CƠ SỞ VẬT CHẤT NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 - 2014


 Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

 

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học

 Năm học 2013 - 2014

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Số m2/HS

I

Số phòng học/số lớp

19/19

 

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

10

-

2

Phòng học bán kiên cố

6

-

3

Phòng học tạm

3

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

12.500

23

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

6.200

14.1

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

950

1.74

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

50

0.092

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

350

0.6

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

19

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

5

1/1

2

Khối lớp 2

3

1/1

3

Khối lớp 3

4

1/1

4

Khối lớp 4

3

1/1

5

Khối lớp 5

4

1/1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1

 

5

Máy chiếu Projector

13

 

6

Vi tinh văn phòng

5

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

01 (48m2)

XI

Nhà ăn

01 (75m2)

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

02

 

02

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

X

XVII

Kết nối internet (ADSL)

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

                  

              Đông Triều, ngày 20 tháng 08 năm 2013 

                                                      HIỆU TRƯỞNG

                                                    (đã ký)

 

                                                Bùi Thị Hải Thu



Các thông tin khác: